RANGER STORMTRAK
Năm sản xuất: 2025 ( Xe nhập Thái Lan )
Thời gian giao xe: Giao xe ngay
Khuyến mãi: Giá tốt nhất , nhiều ưu đãi đặc biệt , khuyến mãi hấp dẫn trong tháng tại Ford Đà Lạt
Tính năng của động cơ
Một chiếc xe sản xuất cho toàn cầu phải vận hành tốt ở bất kì điều kiện khu vực nào. Động cơ của Ranger Hoàn Toàn Mới đã được chứng minh về khả năng vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt, từ 400 mét dưới mực nước biển lên đến 4.500 mét trên mực nước biển, và chịu nhiệt độ từ -40oC đến + 50oC.
Biểu đồ hiệu suất của động cơ 3.2L
Tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu
Tải trọng và kiểm soát
Khung gầm lớn
Hệ thống điều hòa 2 vùng khí hậu
hộp số 4x4 (hai cầu) chủ động
Bảng điều khiển bằng giọng nói
Nội thất sành điệu
Khoang để hành lý cực rộng
Cảm nhận âm nhạc tuyệt đỉnh
Tạo sự thoải mái tối đa cho hành khách
Ổ điện tại thùng hàng
Nội thất sành điệu
Bảng điều khiển trung tâm
Ngoại thất Ford Ranger
Chinh phục mọi địa hình
Ford Ranger thiết kế khung gầm cao tới 20cm kèm theo góc thoát trước 23,7 - 25,5 độ, góc thoát sau 20,3 - 20,9 độ. Luôn tự tin trong mọi địa hình.
An toàn + Khả năng
Với các tính năng an toàn chủ động và bị động toàn diện, Ford Ranger đã được đánh giá đạt tiêu chuẩn an toàn tối đa ANCAP 5 sao.*
Khi lái một chiếc xe với khả năng vượt qua các điều kiện khắc nghiệt, bạn muốn biết rõ rằng các trang bị an toàn của xe cũng phải tương ứng với những điều kiện đó. Ranger Hoàn Toàn Mới đặt ra những tiêu chuẩn mới về an toàn, cả về chức năng kiểm soát và bảo vệ.
Hệ thống kiểm soát chống trượt và khóa vi sai trục sau
Hệ thống kiểm soát chống trượt giúp bạn chinh phục hầu hết mọi lộ trình một cách an toàn. Nhưng trong nhiều trường hợp, bạn phải chọn Khóa Vi Sai Cầu Sau.
Phanh tốt hơn
Phanh không chỉ là phanh nữa. Nó không chỉ có chức năng dừng xe, mà còn làm được nhiều hơn thế.
Giá tốt nhất , nhiều ưu đãi đặc biệt , khuyến mãi hấp dẫn trong thang 3 tại Ford Đà Lạt
Kích thước & Trọng lượng | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | |||
Loại cabin | Cabin kép | |||
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | |||
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | |||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1948 | |||
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 927 | |||
Góc thoát trước (độ) | 28 | |||
Góc thoát sau (độ) | 25 | |||
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1540 x 1560 / 1150 x 550 |
Động cơ | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | |||
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94,6 | |||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 150 / 3700 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 385 / 1500-2500 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 Lít | |||
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động / 4x2 | |||
Gài cầu không dừng | Không |
Hệ thống phanh | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ( ESP) | Không | |||
Cỡ lốp | 255/70R16 | |||
Bánh xe | vành hợp kim nhôm đúc 16" |
Hệ thống treo | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn | |||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | |||
Trợ lực lái | Thủy lực |
Hộp số | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Hệ thống điện | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Cửa kính điều khiển điện | Có | |||
Đèn pha tự bật khi trời tối | Không | |||
Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện | Có điều chỉnh điện | |||
Khoá cửa điện | Có | |||
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Có |
Trang thiết bị bên trong xe | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | |||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||
Tay lái | Thường | |||
Vật liệu ghế | Nỉ |
Trang thiết bị ngoại thất | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Màu đen | |||
Gương chiếu hậu mạ crom | Màu đen | |||
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống âm thanh | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Hệ thống âm thanh | Bluethooth, AUX, USB - IPOD, AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3 | |||
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | SYNC kết hợp màn hình 4'' | |||
Màn hình hiển thị đa năng | Có | |||
Điều khiên âm thanh trên tay lái | Có | |||
Hệ thống loa | 6 |
Trang thiết bị an toàn | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Túi khí phía trước | Túi khí dành cho người lái | |||
Túi khí bên cho hành khách trước | Có | |||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | |||
Camera lùi | Không | |||
Cảm biến lùi phía sau | Không | |||
Ga tự động | Không |
Hệ thống điều hòa | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger XLS AT 2015 | ||||
Điều hoà nhiệt độ | Điều chỉnh tay |